Điện thoại: 0977170452 - 0789 706 683

logo
banner-main-2-3

Câu hỏi trắc nghiệm tin học ứng dụng cơ bản

 Câu hỏi ôn tập thi trắc nghiệm (sưu tập theo bộ đề trắc nghiệm của TTTH Trường ĐH KHTN Tp.HCM)

CÂU 1. Trong MS Word 2010, để đặt lề giấy cho văn bản đang soạn thảo, ta chọn thẻ Page Layout, rồi chọn nút ..... , rồi chọn một tùy chọn lề?

A.Orientation

B.Size

C.Margins

D.Page Setup

CÂU 2. Trong MS Word 2010, để thay đổi hướng in cho tài liệu ta chọn thẻ Page Layout, rồi chọn nút.... rồi chọn một tùy chọn hướng in

A.Orientation

B.Size

C.Margins

D.Page Setup

CÂU 3. Khi thao tác trong MS Word 2010, thông báo " The file....already exist" xuất hiện khi nào?

A.Không đặt tên file khi lưu văn bản

B.Không chọn một phông chữ (font) mà nó không tồn tại trong hệ thống

C.Khi lưu văn bản với tên file trùng với một file đã có trong thư mục lựa chọn

D.Khi đóng văn bản nhưng văn bản chưa được lưu

CÂU 4. Trong MS Word 2010, để chia cột cho đoạn văn bản ta thực hiện như thế nào?

A.Tại thẻ Page Layout, nhấp chọn Columns

B.Tại thẻ Page Layout, nhấp chọn Line Numbers

C.Tại thẻ Insert , nhấp chọn Columns

D.Tại thẻ Home , nhấp chọn Columns

CÂU 5. Trong MS Word 2010, để thay đổi khoảng cách giữa hai đoạn văn bản ta thiết lập tại?

A.Ô Before và After trong thẻ Page Layout

B.ô Line Spacing trong thẻ Page Layout

C.ô Left và Right trong thẻ Page Layout

D.ô Above và Below trong thẻ Page Layout

CÂU 6. Trong MS Word 2010, để xóa bỏ toàn bộ định dạng kiểu chữ của văn bản đang chọn, ta nhấn tổ hợp phím gì?

A.Ctrl -Space

B.Ctrl - Delete

C.Ctrl - Enter

D.Shift- Space

CÂU 7. Trong MS Word 2010, tổ hợp phím .... được dùng để lưu văn bản?

A.Ctrl -O

B.Ctrl -P

C.Ctrl -N

D.Ctrl -S

CÂU 8. Trong MS Word 2010, trong khi soạn thảo văn bản, nếu nhấn tổ hợp phím số 1 khi có một khối văn bản đang được chọn thì

A.Khối văn bản đó biến mất

B.Khối văn bản đó biến mất và thay thế vào đó là số 1

C.Số 1 sẽ chèn vào khối văn bản đang chọn

D.Số 1 sẽ chèn vào sau khối văn bản đang chọn

CÂU 9. Khi soạn thảo bảng mã .... thì phải chọn font có tên "Time New Roman" thì mới gõ được tiếng Việt đúng?

A.TCVN 3

B.Telex

C.VietWarw_X

D.Unicode

CÂU 10. Trong MS Word 2010 để chèn một chữ nghệ thuật vào văn bản ta gọi lệnh gì?

A.Tại the Insert, nhấp nút QuickPart

B.Tại thẻ Insert, nhấp nút ClipArt

C.Tại thẻ Insert, nhấp nút WordArt

D.Tại thẻ Insert, nhấp nút Equation

CÂU 11. Tên gọi nào sau đây là tên của kiểu gõ tiếng Việt

A.TCVN 3

B.VNI

C.VietWare _X

D.Unicode

CÂU 12. Trong MS Word 2010, ký hiệu điểm tab "L" có ý nghĩa gì?

A.Canh văn bản ở lề trái của văn bản

B.Canh văn banr ở mép bên phải tại vị trí TAB

C.Canh văn bản ở mép bên trái tại vị trí TAB

D.Canh văn bản ở lề 2 bên của khổ giấy

CÂU 13. Trong MS Word 2010, để chèn thêm một dòng bên dưới dòng đang chọn thì ta vào thẻ Layout rồi chọn nút lệnh gì?

A.Insert Above

B.Insert Below

C.Rows Below

D.Insert Right

CÂU 14. Trong MS Word 2010, cách nhanh nhất để chọn (bôi đen) từ con trỏ về cuối câu là nhấn tổ hợp phím nào?

A.Alt +F8

B.Ctrl + End

C.Shift + End

D.Alt +A

CÂU 15. Cách nào sau đây được dùng để thay đổi Zoom cho văn bản hiện hành trong chương trình MS Word 2010?

A.Tại thẻ View, chọn nút Full Screen Reading

B.Tại thẻ View, chọn nút Zoom trong nhóm Zoom

C.Lăn nút cuộn của chuột

D.Nhấn và giữ phím ALT trong khi lăn nút cuộn của chuột

CÂU 16. Trong MS Word 2010, khi đang soạn thảo văn bản để xác định tổng số trang của văn bản hiện hành ta quan sát ở ...?

A.Thanh công cụ Ribbon

B.Thanh trạng thái

C.Trong trang Backstage của thực đơn File

D.Thanh thước

CÂU 17. Trong MS Word 2010, để di chuyển con trỏ về cuối tài liệu nhấn

A.Page Down

B.Ctrl + Page Down

C.End

D.Ctrl +End

CÂU 18. Một văn bản được soạn thảo trong chương trình Microsoft Word gọi là gì?

A.WorkBook

B.Wordsheet

C.Document

D.Text Document

CÂU 19. Tromg MS Word 2010, để chọn toàn bộ nội dung thì nhấn tổ hợp phím nào?

A.Shift- Ctrl- A

B.Ctrl -A

C.Ctrl - Alt -A

D.Shift - A

CÂU 20. Trong MS Word 2010, để chèn thêm một cột bên trái cột đang chọn thì ta vào thẻ Layout rồi chọn nút lệnh gì?

A.Left Columns

B.Insert Below

C.Insert Above

D.Insert Left

CÂU 21. Trong MS Excel 2010, để xóa dữ liệu trong các ô đang chọn thì ta dùng cách nào?

A.Tại thẻ Home, nhấp nút Delete trong nhóm Cells

B.Nhấp phải chuột và chọn lệnh Clear Contents

C.Nhấp chuột phải lên vùng đang chọn, chọn lệnh Delete

D.Nhấn phím BackSpace

CÂU 22. Trong MS Excel 2010, để xóa các dòng đang chọn ta thực hiện bằng cách nào?

A.Nhấn phím Delete

B.Tại thẻ Home, nhấp nút Delete trong nhóm Cell, chọn Delete Sheet Rows

C.Nhấp phải lên dòng đang chọn, Clear Contents

D.Tất cả các cách trên đều đúng

CÂU 23. Trong MS Excel 2010, khi lập công thức tại ô A3 của Sheet 1 nhưng muốn tham chiếu đến dữ liệu vảu ô B3 trong Sheet2 và nhân với 1000 thì công thức đúng là:

A.Sheet1!B3*1000

B.B3!Sheet2*1000

C.Sheet2!B3*1000

D.B3*1000

CÂU 24. Tập hợp các bảng tính trong một file Excel được gọi là một 

A.Document

B.Presentation

C.Sheet

D.Book

CÂU 25. Trong MS Excel 2010, tổ hợp phím nào được dùng để thay thế cho thao tác vào File, chọn Save

A.Ctrl-O

B.Ctrl-P

C.Ctrl-S

D.Ctrl- N

CÂU 26. Trong MS Excel 2010, khi sử dụng hàm SUM thì ta có thể ....?

A.Không sử dụng tham số nào?

B.Sử dụng tối đa là một tham số

C.Sử dụng tối đa là hai tham số

D.Sử dụng tối đa là 255 tham số

CÂU 27. Trong MS Excel 2010, hàm OR là một hàm logic. Hàm cho giá trị đúng (true) khi ....?

A.Có ít nhất hai biểu thức điều kiện của hàm có giá trị đúng

B.Chỉ cần một biểu thức điều kiện nào đó của hàm có giá trị đúng

C.Tất cả các biểu thức điều kiện của hàm đều phải có giá trị đúng

D.Tất cả các biểu thức điều kiện của hàm có giá trị sai

CÂU 28. Một tập tin được tạo ra bởi.... sẽ đuôi mặc định là XLSX.

A.Microsoft Word 2010

B.Microsoft Excel 2010

C.Microsoft PowerPoint 2010

D.Microsoft Excel 2003

CÂU 29. Trong MS Excel , khi nhập liệu thì giá trị nào sau đây được hiểu là dữ liệu dạng chuỗi?

A.0001

B.-567

C.31/04/2009

D.1000

CÂU 30. Trong MS Excel 2010, giả sử tại ô H9 chứa giá trị 167900. Tại ô G9 ta lập công thức .... để cho kết quả là 168000

A.=MOD(H9;1000)

B.=ROUND(H9;3)

C.=ROUND(H9;-3)

D.=INT(H9)

CÂU 31. Trong MS Excel 2010, để chọn toàn bộ nội dung thì nhấn tổ hợp phím nào?

A.Ctrl -Alt-A

B.Shift -A

C.Ctrl -A

D.Shift - Ctrl -A

CÂU 32. Trên thẻ Home của thanh công cụ Riboon trong MS Excel 2010, biểu tượng cau_32(Increase Decimal) có ý nghĩa .... cho vùng dữ liệu được lựa chọn

A.Tăng số lẻ thập phân và làm tròn số

B.Giảm số lẻ thập phân và làm tròn số

C.Làm tròn số và lấy 2 số lẻ thập phân

D.Định dạng số theo kiểu phân lớp

CÂU 33. Khi dữ liệu trên một ô chuyển thành dãy các ký hiệu dấu ##### cho ta biết điều gì?

A.Tên hàm trong công thức bị sai

B.Xảy ra lỗi khi tham chiếu dữ liệu

C.Độ rộng của cột không đủ rộng để hiển thị

D.Địa chỉ tham chiếu không có thực

 

CÂU 34. Trong MS Excel 2010, thành phần thứ 3 trong hàm VLOOKUP là gì?

A.Bảng dò

B.Bảng trị dò

C.Cột tham chiếu để lấy kết quả

D.Dòng tham chiếu để lấy kết quả

CÂU 35. Khi nhập giá trị ngày 21/08/2009 mà MS Excel KHÔNG tự động canh phải nội dung thì trường hợp này có nghĩa là gì?

A.Máy tính thiết lập cách nhập ngày theo kiểu tháng/ ngày/ năm

B.Tự động canh trái vì nó là kiểu số

C.Đây là một giá trị ngày không hợp lệ

D.Sử dụng sai ký hiệu phân cách ngày tháng

CÂU 36. Phát biểu nào sau đây là sai?

A.Trong MS Excel 2010, để lập trình công thức tính toán thì phải bắt buộc nhập dấu = ở đầu

B.Tất cả các hàm trong MS Excel 2010 đều có đối số

C.Các tham số trong hàm được phân cách nhau bằng dấu phẩy hoặc dấu chấm phẩy tùy theo cách thiết lập

D.Trong một công thức có thể sử dụng nhiều hàm

CÂU 37. Trong MS Excel 2010, hàm .... được dùng để tính tổng các giá trị trong một vùng nào đó khi các giá trị trong một vùng tương ứng thỏa mãn điều kiện

A.COUNT

B.SUM

C.SUMIF

D.COUNTIF

CÂU 38. Trong MS Excel 2010, công thức LEFT(A3;3) cho ra kết quả là gì, biết rằng ô A3 chứa nội dung "Tin HỌC"?

A."Tin học"

B."TIN"

C."HỌC"

D.Tất cả đều sai

CÂU 39. Trong MS Excel 2010, những công thức nào sau đây cho kết quả là giá trị TRUE

A.=OR(3+2=6;5>3^2)

B.=IF(6>5;FALSE;TRUE)

C.=AND(MOD(4;2)=0;5>=3)

D.Cả 3 công thức trên đều cho giá trị TRUE

CÂU 40. Khi nói một máy tính có bộ nhớ 256MB là người ta muốn chỉ : 

A. Độ lớn của RAM

B. Dung lượng của đĩa cứng gắn trong máy

C. Dung lượng của bộ nhớ ngoài

D. Cả hai câu (A), (C) đúng.

CÂU 41. Một hệ xử lý thông tin tự động gồm có : 

A. Phần cứng và phần mềm

B. CPU, màn hình

C. CPU, màn hình, bàn phím, chuột

D. CPU, màn hình, bàn phím, chuột, hệ điều hành.

CÂU 42. Để xóa nhanh toàn bộ thông tin có trong một đĩa mềm, một tập tin hay thư   mục

trên đĩa cứng, ta sử dụng chương trình : 

A. Windows Explorer

B. Internet Explorer

C. Cả hai câu (A), (B) đúng

D. C ả hai câu (A), (B) sai.

CÂU 43. Hệ điều hành Windows là sản phẩm của công ty :

A. IBM

B. Microsoft

C. Intel

D. Sun

CÂU 44. Trong máy vi tính, CPU là :

A. Một vỏ hộp chứa tất cả các thành phần của máy

B. Một vi mạch điện tử

C. Một loại phần mềm đặc biệt khống chế toàn bộ máy tính

D. Bộ xử lý trung ương chỉ huy các hoạt động của máy tính theo lệnh và thực hiện các phép tính. 

CÂU 45. 2KB (Kilo byte) bằng :

A. 2048 byte

B.1024 MB (Mega byte) 

C. 1000 byte

D. 1000 MB.

CÂU 46. Tốc độ truy xuất thông tin từ các ổ đĩa (xếp theo trình tự tăng dần) hiện nay là :

A. Đĩa CD, đĩa mềm, đĩa cứng

B. Đĩa mềm, đĩa CD, đĩa cứng

C. Đ ĩa cứng, đĩa CD, đĩa mềm

D. Đĩa mềm, đĩa cứng, đĩa CD. 

CÂU 47. Theo bảng mã ASCII, mỗi ký tự trong bảng chữ cái (A,…,Z) : 

A. Có giá trị là một bit

B. Có giá trị là một số không phân biệt chữ thường, chữ hoa

C. Có giá trị là một số phân biệt chữ thường, chữ hoa

D. Có giá trị là một byte.

CÂU 48. Trong Windows Explorer, một folder có thể chứa  :

A. Nhiều tập tin (file)

B. Nhiều thư mục (folder)

C. Nhiều tập tin và thư mục khác

D. Không chứa bất kì tập tin và thư mục nào khác.

CÂU 49. Khoảng cách về thời gian giữa hai lần click trong thao tác double click chuột :

A. Tùy thuộc v ào phần cứng, không thể thay đổi được

B. Có thể điều chỉnh được trong Microsoft Word

C. Có thể điều chỉnh được trong Microsoft Excel

D Cả ba câu (A), (B), (C) sai.

CÂU 50. Để có thể ghi/ xóa các tập tin phim có kích thước hàng chục MB ta phải chứa chúng trong: 

A. Đĩa mềm

B. Đĩa cứng

C. Đĩa CD

D. Cả hai (B), (C) sai.

CÂU 51. Tên một font thuộc bảng mã Unicode luôn bắt đầu bằng : 

A. Uni

B. VNI-

C. .Vn

D. Cả ba câu (A), (B), (C) sai.

CÂU 52. Microsoft Word được xếp vào nhóm :

A. Phần mềm hệ thống

B. Phần mềm công cụ 

C. Phần mềm ứng dụng

D. Cả ba câu (A), (B), (C) sai.

CÂU 53. Trong Microsoft Windows, tên một Folder :

A. Không được phép trùng với tên tập tin bất kỳ có trong đĩa

B. Không được phép trùng với tên các tập tin chứa trong Folder đó

C. Phân biệt chữ hoa, chữ thường

D. Cả ba câu (A), (B), (C) sai.

CÂU 54. Khi sử dụng một font thuộc bảng mã Unicode, để gõ tiếng Việt ta có thể dùng kiểu gõ: 

A. Vni

B. Telex

C. Times New Roman

D. Cả hai câu (A), (B) đúng.

CÂU 55. Bộ nhớ trong của máy tính bao gồm : 

A. ROM và RAM

B. ROM, RAM và đĩa cứng

C. Đĩa cứng, đĩa mềm và đĩa CD

D. ROM, RAM, đĩa cứng, đĩa mềm và đĩa CD.

CÂU 56. Một đĩa DVD thông dụng có chứa thông tin tối đa là :

A. 700 MB

B. 4.7 GB

C. 1.44 MB

D. 8.4 GB

CÂU 57. Sau khi đóng (Close) một chương trình gõ tiếng Việt :

A. Ta sẽ không đọc được tiếng Việt trên màn hình

B. Ta sẽ không in được tiếng Việt ra máy in

C. Cả hai câu (A), (B) đúng

D. Cả hai câu (A), (B)

CÂU 58. Các thiết bị nào sau đây là thiết bị nhập xuất của máy tính

A. Màn hình, bàn phím, ROM, RAM

B. Máy in, chuột, màn hình, bàn phím

C. Máy in, bàn phím, màn hình, chuột, đĩa mềm

D. Máy in, bàn phím, màn hình, chuột, đĩa cứng, đĩa mềm.

CÂU 59. Cho bảng số liệu như sau trong MS Excel 2010:

cau_59

Yêu cầu: Tính trị giá = Số lượng * Đơn giá *(1 - Mức giảm) . Trong đó, mức giảm được tính như sau: Nếu số lượng bán ra dưới 50 thì mức giảm là 0; ngược lại thì mức giảm sẽ là 10 %. Công thức tại ô F2 như thế nào?

A. D2*E2 *(1-If (D2 <50; 10%;0%))

B. D$2*E$2 *(1-If (D2 <50;0%; 10%))

C. D2*E2 *(1-If (D2 <50; 0%;10%))

D. D2*E2 *1-If (D2 <50; 0%;10%)

CÂU 60. Khi nhập giá trị 3+4 vào trong ô A3 của Sheet 1 trong MS Excel 2010 và Enter thì nội dung hiển thị trên ô A3 là gì?

A. 3+4

B. #NAME ?

C. 7

D. Không hiển thị gì cả

CÂU 61. Trong MS Excel 2010, ô F8 có chứa nội dung "06KT5A002" . Công thức =RIGHT (F8;4) sẽ cho kết quả là:

A. "06KT"

B. "0012"

C. "12"

D. 12

CÂU 62. Để có thể kết hợp chọn nhiều vùng cùng lúc trên MSExcel ta nhấn tổ hợp phím gì trong khi chọn?

A. Alt

B. Shift

C. Ctrl

D. Esc

CÂU 63. Trong MS Excel 2010, khi cần hiệu chỉnh dữ liệu trong ô đang chọn ta có thể nhấn phím gì?

A. ESC

B. Enter

C. F2

D. Delete

CÂU 64. Giả sử công thức tại ô F3 là A5 + Sheet3!G$4. Sau khi sao chép công thức này từ ô F3 sang ô F4 thì công thức tại ô F4 sẽ là gì?

A. A5 + Sheet 3!G$5

B. A5 + Sheet 3!G$4

C. B5 + Sheet 3!H$4

D. A6+ Sheet 3!G$4

CÂU 65. Trong MS Exel 2010, cho bảng số liệu tiền lương nhân viên như sau:

Bảng số liệu này sẽ áp dụng cho từ câu 65 đến câu 68

cau_65

Dùng hai ký tự cuối cùng của mã nhân viên tra vào bảng mã để điền thông tin PHÒNG BAN. Công thức nào dưới đây được lập tại ô F6?

A. =HLOOKUP(LEFT(D6;2);$H$15:$K$16;2;0)

B. =VLOOKUP(LEFT(D6);$H$15:$K$16;2;0)

C. =HLOOKUP(LEFT(D6);$H$15:$K$16;2;0)

D. Tất cả đều sai

CÂU 66. Tại cột Mã Loại lập công thức để trích ký hiệu đầu tiên của mã Nhân viên. Công thức nào sau đây tại ô H6 là đúng?

A.= LEFT(D6)

B.=LEFT(D6;1)

C.=MID(D6;1;1)

 D.Tất cả đều đúng

CÂU 67. Số năm công tác được lấy từ ký tự thứ 2 và 3. Vậy công thức nào dưới đây tại ô I6 là đúng nhất?

A.=RIGHT(D6;2)

B.=MID(D6;2;2)

C.=VALUE(MID(D6;2;2))

D.Tất cả đều sai

CÂU 68. Để tính số lượng nhân viên tại ô K12 ta lập công thức như thế nào?

A.=COUNTA(E6:E10)

B.=COUNT(E6:E11)

C.=COUNTIF(E6:E10 ; "X")

D.=SUM(E6:E10)

CÂU 69. Theo bạn, đây là thiết bị gì?

cau_69

A.Bo mạch chủ

B.RAM

C.Ổ đĩa cứng máy tính

D.Bộ vi xử lý 

CÂU 70. Để mở rộng một cửa sổ chương trình phóng to hết màn hình

A.Nhắp vào biểu tượng Restore Down

B.Nhắp vào biểu tượng Maximize

C.Nhắp đúp vào thanh tiêu đề (Title Bar) khi cửa sổ đang thu vừa

D.Cả hai cách B và C đều được

CÂU 71. Để nhìn thấy các máy tính trong mạng nội bộ thì nhắp chọn biểu tượng có tên

A.My Documents

B.My Computer

C.My Network Places

D.My Network

CÂU 72. Để tắt máy tính đúng cách ta chọn

A.Nhấn nút Start ở góc dưới bên trái màn hình nền, chọn mục Shutdown

B.Tắt nguồn điện

C.Bấm nút Power trên hộp máy

D.Bấm nút Reset trên hộp máy

CÂU 73. Để xóa bỏ tệp tin trên đĩa mềm, người sử dụng

A.Nhắp chọn Internet Explorer.

B.Mở cửa sổ My Computer.

C.Mở cửa sổ tìm kiếm tệp tin Search

D.Mở cửa sổ Files Manager.

CÂU 74. Bạn đang ở cửa sổ My Computer, theo hình minh hoạ:

cau_74

Phát biểu nào dưới đây là sai:

A.Nhấn nút số 1 để nhanh chóng trở về màn hình nền Desktop

B.Nhấn nút số 2 để mở chương trình duyệt Web

C.Nhấn nút số 3 để mở My Documents

D.Nhấn nút số 4 để mở chương trình MS-Word

CÂU 75. Bạn mở Notepad và gõ thử vào đó một vài chữ, sau đó bạn nhấn chuột vào biểu tượng (x) ở góc phải trên của cửa sổ. Điều gì sẽ xảy ra

A.Cửa sổ trên được thu nhỏ lại thành một biểu tượng

B.Một hộp thoại sẽ bật ra

C.Cửa sổ trên được đóng lại

D.Cửa sổ trên được phóng to ra

CÂU 76.Biểu tượng nào dưới đây là biểu tượng có sẵn của hệ thống MS-Windows

A.My Computer

B.Internet Explorer

C.My Documents

D.Cả ba biểu tượng nêu trên

CÂU 77. Các chức năng của menu theo hình minh hoạ cho phép: (không cần để ý đến vị trí của vệt sáng)

cau_77

A.Muốn đặt tên mới thì chọn mục Rename.

B.Muốn biết đĩa còn dung lượng trống là bao nhiêu thì chọn mục Properties.

C.Muốn định dạng rãnh từ của đĩa thì chọn mục Format.

D.Windows hỗ trợ thực hiện cả 3 mục trên. 

CÂU 78. Chọn câu trả lời đúng nhất: Đĩa cứng là:

A.Thiết bị lưu trữ trong

B.Thiết bị lưu trữ ngoài

C.Thiết bị lưu trữ nhanh

D.Thiết bị nhập/xuất dữ liệu

CÂU 79. Chọn câu trả lời thích hợp nhất: “Tại sao phải định kì sử dụng công cụ chống phân mảnh đĩa cứng:

A.Để ổ đĩa cứng máy tính lâu hỏng

B.Để tốc độ truy xuất dữ liệu từ đĩa cứng nhanh hơn

C.Để tạo ra nhiều không gian trống hơn trong đĩa cứng

D.Để nén dữ liệu trong đĩa cứng tốt hơn

CÂU 80. CPU có nghĩa là:

A.Case Processing Unit

B.Common Processing Unit

C.Control Processing Unit

D.Central Processing Unit

CÂU 81. Hệ điều hành không phải trả phí bản quyền khi sử dụng là hệ điều hành

A.MS-WINDOWS 2000

B.MS DOS

C.LINUX

D.Cả C và B

CÂU 82. Khả năng xử lý của máy tính phụ thuộc vào:

A.Tốc độ CPU, dung lượng bộ nhớ RAM, Dung lượng và tốc độ ổ cứng

B.Yếu tố đa nhiệm

C.Hiện tượng phân mảnh đĩa

D.Cả 3 phần trên

CÂU 83. Theo bạn, đây là thiết bị gì?

 cau_83A.Bo mạch chủ

B.RAM

C.Ổ cứng máy tính

D.Bộ vi xử lý 

CÂU 84. Theo bạn, các phần mềm sau thuộc nhóm phần mềm nào: MS Word, MS Excel, MS Access, MS PowerPoint, MS Internet Explorer

A.Nhóm phần mềm ứng dụng

B.Nhóm phần mềm hệ thống

C.Nhóm phần mềm CSDL

D.Nhóm phần mềm hệ điều hành

CÂU 85. Theo bạn đây là thiết bị gì?

 cau_85A.CPU

B.Printer

C.Monitor

D.Case 

CÂU 86. Để khởi động lại máy tính, phát biểu nào dưới đây là sai?

A.Nhấn tổ hợp phím Ctrl - Alt - Del, chọn mục Restart

B.Từ cửa sổ màn hình nền nhấn nút Start - Shutdown, sau đó chọn mục Restart

C.Bấm nút Power trên hộp máy

D.Bấm nút Reset trên hộp máy

CÂU 87. Để chọn dãy tệp tin trong cửa sổ thư mục như hình minh hoạ:

cau_87A.Bạn sẽ nhấn tố hợp phím Ctrl+A.

B.Dùng chuột kết hợp với phím bấm Shift.

C.Nhắp chọn thực đơn Edit->Select All.

D.Có thể chọn một trong ba cách nêu trên 

CÂU 88. Bạn đã cài đặt một đĩa hoàn toàn mới và bạn muốn định dạng nó. Mục đích của công việc định dạng là gì?

A.Phục hồi dữ liệu bị mất trong đĩa

B.Tạo một đĩa chỉ đọc

C.Tạo một đĩa để đọc và chấp nhận dữ liệu

D.Làm cho nhiều người sử dụng có thể truy nhập được đĩa

CÂU 89. Đơn vị đo lượng tin là

A.Hz

B.KHz

C.GHz

D.bit

CÂU 90. Đặt màn hình máy tính như thế nào là tốt nhất cho mắt bạn?

A.không có ánh sáng chiếu vào

B.không đối diện với cửa ra vào, cửa số, bóng đèn.

C.đối diện với cửa ra vào, cửa số, bóng đèn

D.cả hai điều kiện a và b

CÂU 91. Bạn đã cài đặt một bộ xử lý mới có tốc độ đồng hồ cao hơn vào máy của bạn. Điều này có thể có kết quả gì

A.Máy tính của bạn sẽ chạy nhanh hơn

B.ROM (Read Only Memory) sẽ có dung lượng lớn hơn

C.RAM (Random Access Memory) sẽ có dung lượng lớn hơn

D.Đĩa cứng máy tính sẽ lưu trữ dữ liệu nhiều hơn

CÂU 92. Bạn nhận được một bức thư điện tử chứa tệp tin đính kèm mà bạn không nhận biết ra, bạn sẽ xử lý thế nào trong tình huống này để đảm bảo an toàn?

A.Mở tệp tin này ra để kiểm tra loại tệp tin

B.Chuyển thư này cho ai đó mà bạn nghĩ rằng bạn có thể nhận biết được

C.Quét tập tin này bằng chương trình chống virus

D.Lưu bản sao tập tin này vào đĩa cứng và mở bản sao này

CÂU 93. Câu nào chưa đúng trong số các câu sau?

A.Phần mềm thương mại – commercial software: có đăng ký bản quyền : không cho phép sao chép dưới bất kỳ hình thức nào.

B.Phần mềm chia sẻ - Shareware: có bản quyền, dùng thử trước khi mua. Nếu muốn tiếp tục sử dụng chương trình thì được khuyến khích trả tiền cho tác giả.

C.Phần mềm miễn phí - Freeware: cho phép người khác tự do sử dụng hoàn toàn hoặc theo một số yêu cầu bắt buộc. Ví dụ phải kèm tên tác giả …

D.Phần mềm nguồn mở - Open source software: công bố một phần mã nguồn để mọi người tham gia phát triển

CÂU 94. Câu nào dưới đây không đúng

A.Vi rút máy tính lây nhiễm qua dùng chung máy tính

B.Vi rút máy tính lây nhiễm khi sao chép qua đĩa mềm, đĩa CD

C.Vi rút máy tính lây nhiễm khi sao chép qua mạng

D.Vi rút máy tính lây nhiễm qua Internet

CÂU 95.Dòng nào dưới đây liệt kê đúng nhất thành phần của bộ máy tính trong hình minh hoạ:

cau_95

A.Bàn phím, chuột, màn hình, CPU

B.Bàn phím, chuột, màn hình, CPU và đôi loa

C.Bàn phím, chuột, màn hình, hộp máy và đôi loa

D.Bàn phím, chuột, màn hình CPU và webcam 

CÂU 96. Chữ viết tắt MB thường gặp trong các tài liệu về máy tính có nghĩa là gì:

A. là đơn vị đo độ phân giải màn hình

B. là đơn vị đo cường độ âm thanh

C. là đơn vị đo tốc độ xử lý

D. là đơn vị đo khả năng lưu trữ

CÂU 97. Chọn câu thích hợp để phân biệt giữa phần mềm ứng dụng và phần mềm hệ điều hành

A.Phần mềm ứng dụng cần nhiều không gian trong đĩa cứng hơn phần mềm hệ điều hành để chạy

B.Phần mềm hệ điều hành cần phần mềm ứng dụng để chạy

C.Phần mềm hệ điều hành cần nhiều bộ nhớ hơn phần mềm ứng dụng để chạy

D.Phần mềm ứng dụng cần phần mềm hệ điều hành để chạy

CÂU 98. Thiết bị nhập chuẩn bao gồm gì, bạn sử dụng lựa chọn nào?

A. Màn hình, máy in

B. Chuột, bàn phím

C. Bàn phím, máy in

D. Máy in, chuột

CÂU 99. Muốn di chuyển một tập tin trong windown Explorer ta dùng phím tắt, bạn lựa chọn nào?

A. Chọn tập tin muốn di chuyển -> nhấn CTRL + I -> Chọn nơi di chuyển đến ->Nhấn CTRl +V

B. Chọn tập tin muốn di chuyển nhấn CTRL + C chọn nơi di chuyển đến nhấn CTRL +V

C. Chọn tập tin muốn di chuyển nhấn CTRL + X chọn nơi di chuyển đến nhấn CTRL +V

D. Chọn tập tin muốn di chuyển nhấn CTRL + Z chọn nơi di chuyển đến nhấn CTRL +V

CÂU 100. Để truy tập Internet, người ta dùng chương trình nào sau đây, bạn sử dụng lựa chọn nào?

A. Internet Explorer

B. Microsoft Excel

C. Microsoft Word

D. Wordpat

CÂU 101. Để tô màu nền cho Powerpoint 2010 ta chọn những lệnh nào?

A. Layout-> Background-> Background Style

B. Insert -> Background-> Background Style

C. Design -> Background-> Background Style

D. Home -> Background-> Background Style

CÂU 102. Các bộ mã dùng để gõ dấu tiếng việt, bạn sử dụng lựa chọn nào?

A. Unicode, TCVN, Vietware F

B. Unicode, TCVN, X UTF-S

C. Unicode, TCVN, VIQR

D. Unicode, X UTF-S, Vietware X

CÂU 103. Để tạo hiệu ứng cánh giữa các slide ( hiệu ứng chuyển trang slide) trong Powerpoint 2010.

A. Design -> Transition to this slide ->chọn một hiệu ứng bất kỳ

B. Insert -> Transition to this slide ->chọn một hiệu ứng bất kỳ

C. Animation -> Transition to this slide ->chọn một hiệu ứng bất kỳ

D. Transition -> Transition to this slide ->chọn một hiệu ứng bất kỳ

CÂU 104. Việc tải file từ internet bị chậm là do nguyên nhân, bạn sử dụng lựa chọn nào?

A. File có dung lượng lớn

B. Sever cung cấp dịch vụ bị quá tải

C. Đường truyền internet tốc độ thấp

D. Cả 3 ý trên đều đúng

CÂU 105. Trong soạn thảo Word, để dãn khoảng cách giữa các dòng là 1.5 line trong một đoạn bạn sử dụng lựa chọn nào?

A. Nhấn Ctrl + 5 tại dòng đó

B. Format -> Paragraph -> line spacing

C. Nhấn Ctrl + Shift + 5 tại dòng đó

D. Home -> Paragraph -> Line and Paragraph Spacing -> 1.5

CÂU 106. Mạng Internet ra đời năm nào?

A. 1965

B. 1969

C. 1978

D. 1984

CÂU 107. Dịch vụ Internet được chính thức cung cấp cho Việt Nam vào năm nào?

A. 1986

B. 1990

C. 1997

D. 2000

CÂU 108. Arpanet là…

A. Tiền thân của Internet

B. Một chuẩn của mạng cục bộ (LAN)

C. Một chuẩn mạng diện rộng (WAN)

D. Mô hình phân tầng

CÂU 109. Ethernet là …

A. Tiền thân của Internet

B. Một chuẩn của mạng cục bộ (LAN)

C. Một chuẩn mạng diện rộng (WAN)

D. Mô hình phân tầng

CÂU 110. Các thiết bị thường được dùng kết nối mạng Internet:

A. Router (Modem ADSL)

B. Cable

C. Card mạng

D. Tất cả đều đúng

CÂU 111. Các thuật ngữ nào dưới đây, thuật ngữ nào không chỉ dịch vụ Internet

A. www

B. Chat

C. E-mail

D. TCP/IP

CÂU 112. Phương pháp kết nối Internet nào phổ biến nhất đối với người dùng riêng lẻ?

A. Kết nối trực tiếp

B. Kết nối thông qua một mạng cục bộ

C. Kết nối thông qua Modem

D. Kết nối qua card mạng

CÂU 113. Giao thức nào được dùng chủ yếu trên Internet?

A. NETBEUI

B. TCP/IP

C. Netware

D. Tất cả đều sai

CÂU 114. TCP/IP là…

A. Một giao thức

B. Một thiết bị mạng

C. Một phần mềm

D. Cả A và B đều đúng

CÂU 115. Mục đích chính của việc đưa ra tên miền là…

A. Dễ nhớ

B. Tên miền đẹp hơn địa chỉ IP

C. Thiếu địa chỉ IP

D. Tên miền dễ xử lý bởi máy tính hơn

CÂU 116. Internet Explorer là…

A. Một chuẩn mạng cục bộ

B. Trình duyệt web dùng để hiển thị các trang web trên Internet

C. Bộ giao thức

D. Thiết bị kết nối mạng

CÂU 117. Ngôn ngữ đánh dấu siêu văn bản được viết tắt là…

A. WWW

B. HTML

C. HTTP

D. FTP

CÂU 118. WWW là viết tắt của …

A. Word Wide Wed

B. World Wide Web

C. World Wild Web

D. Word Wide Web

CÂU 119. Trang web là?

A. Là trang văn bản bình thường.

B. Là trang văn bản chứa các liên kết cơ sở dữ liệu ở bên trong nó.

C. Là trang siêu văn bản phối hợp giữa văn bản thông thường với hình ảnh, âm thanh, video và cả các mối liên kết đến các trang siêu văn bản khác

D. Là trang văn bản, hình ảnh

CÂU 120. Chương trình được sử dụng để xem các trang web được gọi là…

A. Trình duyệt web

B. Bộ duyệt web

C. Chương trình xem web

D. Phần mềm xem web

CÂU 121. Để xem một trang web, ta gõ địa chỉ của trang web đó vào:

A. Thanh công cụ chuẩn của trình duyệt web

B. Thanh liên kết của trình duyệt web

C. Thanh địa chỉ của trình duyệt web

D. Thanh trang thái của trình duyệt web

CÂU 122. Nút BACK của trình duyệt web dùng để …

A. Quay lại của sổ trước đó

B. Quay lại trang web trước đó

C. Quay trở lại màn hình trước đó

D. Đi đến trang web tiếp theo

CÂU 123. Nút FORWARD của trình duyệt web dùng để …

A. Quay lại của sổ trước đó

B. Quay lại trang web trước đó

C. Quay trở lại màn hình trước đó

D. Đi đến trang web tiếp theo

CÂU 124. Nút HOME của các trình duyệt web dùng để…

A. Trở về trang nhà của bạn

B. Trở về trang chủ của website hiện tại

C. Đi đến trang chủ của Windows

D. Trở về trang không có nội dung

CÂU 125. Muốn lưu địa chỉ website yêu thích (favorites), sử dụng chức năng:

A. Add Link

B. Add Favorite

C. Add to Favorite

D. Ogranize Favorite

CÂU 126. Muốn sao lưu một trang web lên máy tính cá nhân thì …

A. Kích chuột lên trên Web và chọn Save

B. Chọn Edit -> Sellect All, chọn copy và chọn Paste trên chương trình soạn thảo khác

C. Chọn File -> Save

D. Chọn File -> Save as

CÂU 127. Để soạn hay đọc Email thì trước tiên phải:

A. Soạn sẳn trên word sau đó copy vào hộp mail

B. Kết nối Internet rồi sau đó xem và đọc mail

C. Không cần kết nối Internet vẫn soạn mail được

D. Câu a và b đều đúng

CÂU 128. Khi kết nối Internet qua đường điện thoại (modem ASDL), chúng ta có phải trả:

A. Cước phí đường dài

B. Cước phí liên lạc

C. Cước phí đường dài và cước phí liên lạc

D. Cước phí đường dài và cước phí liên lạc. Không cần.

CÂU 129. Phương pháp kết nối Internet phổ biến nhất hiện nay là…

A. Dial – up

B. ADSL

C. ISDN

D. Không câu nào đúng

CÂU 130. Để tìm kiếm thông tin trên Internet, chúng ta có thể tìm bằng cách:

A. Chọn Start -> Search

B. Chọn View -> Explorer Bar -> Search

C. Chọn View -> Toolbar -> Search

D. Mở một trang tìm kiếm, nhập vào từ khóa tìm kiếm và chọn Search

CÂU 131. Các web nào sau đây là trang web tìm kiếm không thông dụng:

A. www.google.com

B. www.panvn.com

C. www.altavista.com

D. www.yahoo.com

CÂU 132. Thư điện tử dùng để…

A. Trao đổi thông tin trực tuyến

B. Hội thoại trực tuyến

C. Gửi thư thông qua môi trường Internet

D. Tìm kiếm thông tin

CÂU 133. Muốn sử dụng thư điện tử, trước hết phải:

A. Đăng ký một tài khoản thư điện tử

B. Đăng ký một tài khoản Internet

C. Có một chương trình nhận/gửi thư điện thử

D. Câu A và C đều đúng

CÂU 134. Muốn mở một hộp thư đã lập, ta phải:

A. Cung cấp chính xác tài khoản đã đăng ký cho máy chủ thư điện tử

B. Đăng ký một tài khoản thư điện tử

C. Có chương trình nhận/gửi thư điện tử

D. Cung cấp tài khoản sử dụng Internet

CÂU 135. Để chuyển tiếp thư, dùng nút

A. Reply

B. Reply to All

C. Forward

D. Attachment

CÂU 136. Khi một dòng chủ đề trong thư ta nhận được bắt đầu bằng chữ RE, thì thông thường thư là:

A. Thư rác, thư quảng cáo

B. Thư mới

C. Thư trả lời cho thư mà ta đã nhận từ một ai đó

D. Thư của nhà cung cấp dịch vụ E – mail mà ta đang sử dụng

CÂU 137. Khi nhận được bản tin “Mail undeliverable” có nghĩa là:

A. Thư đã được gửi đi nhưng không tới được người nhận

B. Thư đã được gửi đi nhưng người nhận không có đọc

C. Đó là thư của nhà cung cấp dịch vụ

D. Đó là thư của người nhận thông báo việc không mở được thư

CÂU 138. Muốn trao đổi trực tuyến với người khác trên mạng, sử dụng dịch vụ:

A. Tải tập tin

B. Thư điện tử

C. Hội thoại

D. Tìm kiếm

CÂU 139. Khi sử dụng Instant Messenger, muốn chat với một người chưa có trong danh sách, thực hiện:

A. Nhấn vào nút Add

B. Nhấn vào nút IM

C. Nhấn vào nút Text

D. Nhấn vào nút Chat

CÂU 140. Muốn chat với một người trong danh sách, thực hiện:

A. Nhấn vào nút Add

B. Nhấn vào nút IM

C. Nhấn vào nút Text

D. Nhấn vào nút Chat

CÂU 141. Một diễn đàn trên Internet dùng để:

A. Các thành viên giao lưu trực tuyến với nhau

B. Các thành viên thảo luận trực tuyến với nhau

C. Các thành viên có thể trao đổi, học hỏi về nhiều lĩnh vực có cùng sự quan tâm

D. Tìm kiếm thông tin

CÂU 142. Dịch vụ WWW được triển khai năm nào?

A. 1969

B. 1982

C. 1989

D. 1990

CÂU 143. Các dịch vụ nào sau đây không phải dịch vụ Internet?

A. EC

B. E – mail

C. FTP

D. Câu A và C không phải

CÂU 144. Ở Việt Nam nhà quản lý tên miền là….

A. IXP

B. ISP

C. ICP

D. VNNIC

CÂU 145. Các tên nào sau đây là nhà cung cấp dịch vụ Internet:

A. IXP

B. ISP

C. ICP

D. VNNIC

CÂU 146. Các loại kết nồi nào sau đây là loại kết nối hệ thống mạng:

A. WIFI

B. Leased Line

C. Câu a và b đều là loại kết nối nối

D. Câu a và b không phải là loại kết nối

CÂU 147. Khi người dùng A kết nối vào Internet và dùng hộp thư gửi một thư đến người dùng B, cũng đang kết nối Internet. Vậy thư mà người A gửi đến người B sẽ được lưu ở đâu:

A. Trong máy tính của người A

B. Trong máy tính của người B

C. Trong hệ thống Mail Server

D. Trong máy tính của người B và Mail Server

CÂU 148. Trong địa chỉ trang Web http://www.yahoo.com, http có dùng để chỉ:

A. Tên của domain

B. Tên của trang web

C. Tên của tổ chức sở hữu trang web

D. Giao thức truyền tải văn bản

CÂU 149. Trang web nào sau đây không phải trang web tìm kiếm của Việt Nam:

A. www.yahoo.com

B. www. panvietnam.com

C. www.google.com.vn

D. www.panvn.com

CÂU 150. Vào trang www.google.com.vn để tìm kiếm thông tin, người dùng đánh vào ô tìm kiếm là: TC Duoc thì kết quả tìm kiếm sẽ:

A. Những trang web có chứa từ “Duoc” hiện ra màn hình

B. Những trang web có chứa 2 từ “TC” và “Duoc” hiện ra màn hình

C. Những trang web có chứa từ “TC Duoc” hiện ra màn hình

D. Tất cả a, b, c

CÂU 151. Trang web nào sau đây không có hỗ trợ dịch vụ thư điện tử:

A. www.saigonnet.vn

B. www.google.com

C. www.msn.com

D. www.webmail.vnn.vn

CÂU 152. Mỗi lần gửi thư, người dùng có thể gửi được:

A. Đến một người duy nhất

B. Đến tối đa 02 người

C. Đến được nhiều người (hơn 3 người)

D. Câu a và b đều được

CÂU 153. Khi người dùng sử dụng hộp thư để gửi file đính kèm, mỗi lần gửi file đính kèm có thể gửi tối đa dung lượng bao nhiêu:

A. 70 Mb

B. 50 Mb

C. 25 Mb

D. 10 Mb

CÂU 154. Để khai báo địa chỉ một trang Web mặc định, trang Web này sẽ hiển thị khi chọn HOME trên thanh công cụ, thực hiện:

A. Chọn View, chọn Internet Options

B. Chọn Tools, chọn Internet Options

C. Chọn View, chọn Address

D. Chọn View, chọn Options

CÂU 155. Khi người dùng quên mật khẩu để đăng nhập vào hộp thư, người dùng sẽ:

A. Đăng ký một hộp thư mới

B. Trả lời câu hỏi phụ khi chúng ta đăng ký hộp thư

C. Gọi điện đến nhà cung cấp dịch vụ E – mail

D. Gọi điện đến bưu điện

CÂU 156. Trong Yahoo Messenger, các nickname trong mục danh sách Friend nó (biểu tượng kèm nickname) sáng lên có nghĩa là:

A. Chúng ta gửi tin với người đó được

B. Chúng ta chat với người đó không được

C. Chúng ta chat trực tuyến với người đó được

D. Câu a và c đều thực hiện được

CÂU 157. Trang web nào sau đây là trang web không thuộc về lĩnh vực EC

A. www.amazon.com

B. www.ebay.com

C. www.vietnamtiepthi.com

D. www.thuongmaidientu.com

CÂU 158. Các quy tắc điều khiển, quản lý việc truyền thông máy tính được gọi là:

A. Các vật mạng

B. Các giao thức

C. Các dịch vụ

D. Các hệ điều hành mạng

CÂU 159. Trong các thuật ngữ dưới, những thuật ngữ nào không chỉ bộ giao thức?

A. TCP/TCP

B. NetBEUI

C. LAN/WAN

D. IPX/SPX

CÂU 160. Giao thức được sử dụng trên dịch vụ WWW là …

A. HTML

B. WWW

C. HTTP

D. FTP

CÂU 161. Khi chọn Favorites, chọn Organize Favorites sẽ xuất hiện cửa sổ. Trong cửa sổ này, nút Create Folder có tác dụng:

A. Tạo mới Folder

B. Xoá Folder

C. Chuyển Folder

D. 3 chức năng trên đều đúng

CÂU 162. Để trả lời thư, sử dụng nút:

A. Relpy

B. Forward

C. Compose

D. Attactment

CÂU 163. Muốn lấy 1 tập tin từ Internet và lưu trữ trên máy cục bộ, sử dụng dịch vụ:

A. Tải tập tin

B. Hội thoại

C. Thư điện tử

D. Tìm kiếm

CÂU 164. Internet là:

A. Ngôn ngữ lập trình

B. Phần mềm soạn thảo

C. Mạng cục bộ

D. Mạng máy tính toàn cầu

CÂU 165. Trình ứng dụng nào sau đây cho phép quản lý thư:

A. Front Page

B. Yaoo.com

C. Internet Explorer

D. Outlook Express

CÂU 166. "www.edu.net.vn ", "vn" trên địa chỉ trang web có nghĩa là:

A. Một ký hiệu nào đó

B. Ký hiệu tên nước Việt Nam

C. Chữ viết tắt tiếng Anh

D. a, b, c đều sai.

CÂU 167. Muốn tìm kiếm địa chỉ của website nào đó, chúng ta gõ vào ô tìm kiếm:

A. Lĩnh vực của website đó

B. Lĩnh được của website đó và để vào dấu “ ”

C. Dùng từ khóa site và kèm theo lĩnh vực của website đó

D. Tất cả (a, b, c) đều được

CÂU 168. Khi chúng ta khai báo trong phần tạo mail và chấp nhận thông tin khai báo. Nếu mail server không chấp nhận các thông tin khai báo có nghĩa là:

A. Chúng ta khai báo thiếu

B. Chúng ta khai báo sai

C. Một trong những thông tin ta thay báo bị trùng lắp thông tin trên hệ thống

D. Tất cả các khả năng trên (câu a, b, c) đều có thể xẩy ra

CÂU 169. Những địa chỉ hộp thư: mungnv@yahoo.com, mungnv@yahoo.com.vn, mungnv@gmail.com, mungnv@hcm.edu.vn là…

A. Một địa chỉ hộp thư

B. Hai địa chỉ hộp thư

C. Ba địa chỉ hộp thư

D. Bốn địa chỉ hộp thư

CÂU 170. Khi gửi thư đến người nào đó và báo là không gửi được, tại sao:

A. Hộp thư của người đó chưa được mở

B. Hộp thư của người đó có quá nhiều thư mà chưa xóa

C. Hộp thư của người đó đã đầy

D. Tất cả 3 trường hợp trên

CÂU 171. " www.microsoft.com". "com" có nghĩa là:

A. Đây là địa chỉ của các Trang web thương mại, dịch vụ

B. Đây là địa chỉ của các Trang web giáo dục

C. Đây là địa chỉ của các Trang web giải trí

D. Đây là địa chỉ của các Trang web thông thường

CÂU 172. " Online " có nghĩa là :

A. Đang tải

B. Không tải

C. Trực tuyến

D. Không trực tuyến

CÂU 173. Muốn xóa tất cả thông tin đã truy cập, chúng sẽ vào đâu để xóa

A. Tools -> Internet Options -> gờ General -> Home page

B. Tools -> Internet Options -> gờ General -> Browsing history

C. Tools -> Internet Options -> gờ General -> Tab

D. Tools -> Internet Options -> gờ General -> Appearance

CÂU 174. Chúng ta có thể tạo địa chỉ mail bằng

A. Webmail (mail.yahoo.com, mail.yahoo.com.vn, mail.gmail.com…)

B. Yahoo Messenger

C. Cả 2 trường hợp a, b đều tạo được

D. Cả 2 trường hợp a, b đều tạo không được

CÂU 175. Các phần mềm nào sau đây là phần mềm chat:

A. Yahoo Messenger

B. Skype

C. MSN Messenger

D. Cả 3 phần mềm

CÂU 176. " Download " có nghĩa là :

A. Đang tải

B. Không tải

C. Trực tuyến

D. Tải file hay folder

CÂU 177. Nút "link" trên trang web có nghĩa là :

A. Liên kết đến một trang web khác

B. Liên kết đến một nút khác

C. Liên kết

D. Tất cả các câu trên đều đúng

CÂU 178. Internet bắt đầu với tên gì?

A. INTRANET

B. AQRPANET

C. Câu A, B đều sai

D. Câu A, B đều đúng

CÂU 179. Tốc độ truyền Internet ADSL được tính bằng đơn vị nào?

A. KB/S

B. MB/S

C. GB/S

D. BIT

CÂU 180. Ý nghĩa của chức năng Download?

A. Lấy dữ liệu từ trên mạng Internet về máy tính

B. Gửi dữ liệu lên Internet

C. Lấy dữ liệu từ ổ đĩa sang ổ đĩa

D. Gửi dữ liệu từ Google Drive qua Dropbox

CÂU 181. Trong MS Excel 2010, giả sử vùng giá trị từ B4 đến B20 chứa cột Họ và tên sinh viên. Với yêu cầu bài toán "Tính tổng số lượng sinh viên có trong danh sách" thì công thức sẽ là gì?

A.=COUNTA(B4:B20)

B.=COUNT(B4:B20)

C.=SUM(B4:B20)

D.Tất cả đều sai

Tiếp tục cập nhật....

dapantn_cb

Link tải về phần thi trắc nghiệm trên máy tính:

Trac_nghiem_cb_01.swf

trac_nghiem_cb_02.swf

Đánh giá

VI TÍNH HUỲNH LONG

Dịch vụ soạn thảo văn bản, đánh máy vi tính.

Hướng dẫn thực hành Tin học, luyện thi chứng chỉ CNTT

Cài đặt, sửa chữa máy tính

Cập nhật, chia sẽ kiến thức công nghệ, đánh giá sản phẩm

Hướng dẫn khảo sát Online, kiếm tiền, thẻ cào điện thoại

***************************************************************

Điện thoại: 0977 170452 - 0789 706 683

Zalo: 0845 190 476

Email: pclongcom@gmail.com

Địa chỉ: Thạnh Đức - Gò Dầu - Tây Ninh

Điền Email để nhận tin mới nhất
BẢN ĐỒ CHỈ ĐƯỜNG